Nghĩa là gì:
shins
shin /ʃin/- động từ
- trèo, leo (cột... dùng cả hai chân hai tay)
kick in the shins Thành ngữ, tục ngữ
một cú đá vào ống chân
1. Một sự thất bại hoặc thất bại trả toàn tàn khốc hoặc đáng thất vọng. Thua trận tranh chức không địch là một cú hích thực sự trong lòng, nhưng tui biết mình phải tập luyện chăm chỉ hơn nữa và cố gắng một lần nữa vào năm sau. Một hình phạt nghiêm khắc (hoặc biện pháp khắc phục) cho hành động dại dột hoặc ác tâm. Thường được sử dụng theo quy định (tức là "(ai đó) cần một cú đá vào ống chân"). Tim cần một cú hích trong ống chân vì vừa bỏ qua một thời cơ chuyện làm tuyệt cú vời như vậy. Ai vừa tung tin đồn về Cathy xứng đáng bị một cú đá vào ống chân !. Xem thêm: kick. Xem thêm:
An kick in the shins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick in the shins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick in the shins