Nghĩa là gì:
kidney
kidney /'kidni/- danh từ
- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
- a man of that kidney: người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
- to be of the same kidney: cùng một tính khí; cùng một guộc
- khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)
man of my kidney Thành ngữ, tục ngữ
một người thận trọng của tui
Một người có tính khí tương tự tôi. Adam và tui thích những thứ tương tự nhau và rất hợp nhau - anh ấy là một người đàn ông như quả thận của riêng tui .. Xem thêm: thận, người đàn ông, của. Xem thêm:
An man of my kidney idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with man of my kidney, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ man of my kidney