Nghĩa là gì:
bottle-neck
bottle-neck /'botlnek/- danh từ
- chỗ đường hẹp dễ bị tắt nghẽn
- (nghĩa bóng) cái làm đình trệ sản xuất; khâu sản xuất đình trệ
millstone around (one's) neck Thành ngữ, tục ngữ
a necktie party
a hanging, a lynching If the men catch the outlaw, they want to have a necktie party.
a redneck
a person who is intolerant of other opinions and cultures, a bigot "If you ask a redneck he'll say, ""Find a job or starve - and if you don't like it, too bad."""
breathe down my neck
watch everything I do, follow me as I work It's difficult to work with him breathing down my neck.
neck
kiss and hug, make out, make whoopee For me, necking is a memory from my teenage years.
neck and neck
equal or nearly equal in a race or contest The two teams were neck and neck in the race to win the national championship.
neck of the woods
area, part of the country, in these parts In our neck of the woods, a man doesn't hit a woman.
necktie party
(See a necktie party)
pain in the neck
an obnoxious or bothersome person or event The customer is a pain in the neck and is always complaining about something.
pain in the neck (ass)
an annoying thing or person, bothersome Dealing with my neighbor is always a pain in the neck.
put my neck on the line
risk my job or safety, stick my neck out As a manager, I'll put my neck on the line for a good employee. một cái cối xay quanh cổ (một người)
Một gánh nặng hoặc trở ngại không cùng khó khăn, bất lợi. Tôi ước gì mình vừa không mua căn nhà đó - thế chấp là một cái cối xay quanh cổ tôi. Với danh sách bê bối giặt là của cố vấn, anh ta đang chứng tỏ mình là một cái cối xay quanh cổ ứng viên .. Xem thêm: xung quanh, cối xay, cổ cối xay quanh cổ một người
Một gánh nặng, như trong Julie tìm thấy Bà, người đang tiều tụy, một chiếc cối xay quanh cổ cô ấy. Việc treo cổ cối xay theo nghĩa đen được đề cập đến như một hình phạt trong Tân Ước (Ma-thi-ơ 18: 6), khiến người siêng năng bị chết đuối. Việc sử dụng nghĩa bóng hiện tại của nó lần đầu tiên được ghi lại trong lịch sử của Quakers (c. 1720). . Xem thêm: xung quanh, cối xay, cổ một cái cối xay quanh cổ bạn
ANH, MỸ hoặc một cái cối xay quanh cổ bạn
BRITISHCOMMON Nếu một cái gì đó là một cái cối xay quanh cổ bạn hoặc một cái cối xay quanh bạn cổ, đó là một vấn đề rất khó chịu hoặc trách nhiệm mà bạn bất thể thoát khỏi. Công ty điện thoại kém hiệu quả của đất nước vừa trở thành một cái cối xay quanh cổ chính phủ. Bệnh lâu ngày có thể khiến bạn như có cối xay quanh cổ gia (nhà) đình mình. Lưu ý: Cối xay thường được dùng riêng với nghĩa này. Hiện vẫn đang tiếp tục còn tại một đống nợ nước ngoài lớn của đất nước. Lưu ý: Cối xay là một trong những cặp đá phẳng tròn rất nặng được sử dụng để xay ngũ cốc. Chúa Giê-su nhắc đến trẻ em trong Ma-thi-ơ 18: 5 bằng cách nói: `` Ai xúc phạm đến một trong những kẻ bé mọn này tin ta, thà rằng người ta treo một cái cối xay vào cổ và người ta bị dìm xuống biển sâu. . ' . Xem thêm: xung quanh, cối xay, cổ một cối xay quanh cổ bạn
một trở ngại hoặc bất lợi rất nghiêm trọng. Cối xay là một tảng đá lớn hình tròn dùng để xay ngô. Cụm từ đen tối chỉ phương pháp hành quyết người ta bằng cách ném họ xuống nước sâu với một hòn đá nặng gắn trên người, một số phận được đánh giá là đã phải gánh chịu bởi một số vị hi sinh đạo Cơ đốc ban đầu .. Xem thêm: cối xay, cổ, vòng một cối xay quẩn quanh / vòng vo của ai đó
điều gì đó hạn chế sự tự do của bạn hoặc khiến bạn lo lắng: Nợ nần của tui là cái cối xay quanh cổ. Cụm từ này dùng để chỉ một hình thức cổ xưa trừng phạt người dân bằng cách buộc một hòn đá nặng quanh cổ và thả xuống nước sâu để chết đuối .. Xem thêm: xung quanh, cối xay, cổ, tròn. Xem thêm:
An millstone around (one's) neck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with millstone around (one's) neck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ millstone around (one's) neck