new broom Thành ngữ, tục ngữ
a new broom sweeps clean
an employee works hard on the first day or two, make a good impression "After my first day working for Grandfather, he said, ""A new broom sweeps clean."""
new broom sweeps clean
a new person makes many changes We discovered the truth to the expression "a new broom sweeps clean" when our new boss changed everything in our organization.
A new broom sweeps clean.
A newly-appointed person makes changes energetically.
new broom sweeps clean|broom|clean|new|sweep|sweep
A new person makes many changes.

A proverb.
The new superintendent has changed many of the school rules. A new broom sweeps clean.
new broom sweeps clean, a
new broom sweeps clean, a A fresh leader or administration gets rid of the old and brings in new ideas and personnel. For example,
Once he takes office, you can be sure the President will replace most of the people on the staff—a new broom sweeps clean. This term was already in John Heywood's 1546 proverb collection, was used figuratively by Shakespeare, and exists in many other languages as well.
chổi mới
Một người quản lý mới (của một công ty hoặc tổ chức) vừa được thuê đặc biệt để thực hiện các thay đổi và cải tiến. Sau hai năm lợi nhuận giảm, một cây chổi mới vừa được thuê để cắt giảm ngân sách và cải thiện văn hóa doanh nghề .. Xem thêm: chổi, mới
một cây chổi mới
Bạn có thể gọi ai đó là chổi mới khi họ vừa vừa bắt đầu một công chuyện mới ở vị trí cấp cao và dự kiến sẽ làm ra (tạo) ra nhiều thay đổi. Chúng tui có một hiệu trưởng mới, đặc biệt trẻ và ông ấy là một cây chổi mới rất năng động. Chúng tui cần một cây chổi mới để dự án có uy tín Lưu ý: Bạn có thể sử dụng new-chổi trước một danh từ. Nếu tất cả người có thói quen đến muộn mười phút, một người quản lý chổi mới sẽ gặp khó khăn trong chuyện thay đổi thói quen. Lưu ý: Bạn cũng có thể dùng câu tục ngữ có chổi mới quét sạch. Một cây chổi mới bất phải lúc nào cũng quét sạch, nó chỉ quét một số vết bẩn tồi tệ nhất dưới thảm trong một thời (gian) gian. So sánh với quét sạch .. Xem thêm: chổi,
chổi mới
một người mới được bổ nhiệm có tiềm năng thực hiện những thay đổi sâu rộng. Cụm từ này xuất phát từ câu tục ngữ một cây chổi mới quét sạch .. Xem thêm: chổi, mới
a new ˈbroom (quét sạch)
(tiếng Anh Anh, nói) một người mới bắt đầu làm chuyện cho một tổ chức , một bộ phận, v.v., đặc biệt là trong một công chuyện cấp cao, và người có tiềm năng thực hiện nhiều thay đổi: Giám đốc điều hành mới rõ ràng là một cây chổi mới. Anh ấy vừa loại bỏ mười nhân viên và bây giờ anh ấy đang xem xét phương pháp làm chuyện của chúng tui .. Xem thêm: chổi, mới. Xem thêm: