sandwich shy of a picnic Thành ngữ, tục ngữ
no picnic
not pleasant, difficult It was no picnic trying to drive to the lake during the storm.
no picnic|picnic
n. phr. Something arduous; something that requires great effort to accomplish.
It is no picnic to climb Mount Everest. Antonym: A PIECE OF CAKE, A CINCH, EASY AS APPLE PIE.
picnic
picnic see
no picnic.
một chiếc bánh sandwich ngại đi dã ngoại
Một cụm từ đáng kinh ngạc có nghĩa là bất thông minh cho lắm hoặc năng lực trí óc có vấn đề. Biểu thức này có thể xuất hiện dưới nhiều hình thức và biến thể khác nhau (ví dụ: thiếu một vài viên gạch khi tải "," một lá bài bất bằng một bộ bài đầy đủ ", v.v.). Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bắt đầu kinh doanh bán ong làm thú cưng — tui nghĩ anh ấy có thể là một chiếc bánh sandwich ngại đi dã ngoại. Người quản lý mới đủ tốt, nhưng anh ấy là một người nhút nhát khi đi picnic, nếu bạn hỏi tui .. Xem thêm: của, picnic, sandwich, nhút nhát. Xem thêm: