Nghĩa là gì:
Across-the-board tariff changes
Across-the-board tariff changes- (Econ) Thay đổi thuế quan đồng loạt.
+ Một tình huống khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ phần trăm ngang bằng.
sea change Thành ngữ, tục ngữ
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least.
change for the better
improve, become better My attitude has changed for the better. I'm more positive now.
change hands
change owners, be sold or traded That condo changed hands three times in one year - three owners!
change horses in mid stream
change plans/methods after you have begun a competition or business We're in the furniture business, not clothing. We can't change horses in mid stream.
change horses in midstream
make new plans or choose a new leader in the middle of an important activity They have decided to change lawyers but I told them that they shouldn
change of heart
a change in the way one feels about something I had a change of heart about not going to Europe for my holiday and finally decided to go.
change one's mind
decide to do something different from what had been decided
change your mind
choose a different plan, change your decision Please change your mind about leaving home. Please don't go.
change your tune
change your attitude, change your mind If the price of a barrel of oil goes down, he'll change his tune.
chunk of change
(See a chunk of change) biển đổi
Một sự thay đổi hoặc biến đổi lớn, cơ bản. Việc chuyển đổi từ sử dụng máy tính để bàn sang thiết bị di động thể hiện một sự thay đổi lớn trong quản lý dữ liệu trong lĩnh vực công nghệ thông tin .. Xem thêm: thay đổi, thay đổi một sự thay đổi
LITERARYCOMMON Một sự thay đổi lớn là một sự thay đổi trả toàn trong một ai đó thái độ hoặc hành vi. Đã có một sự thay đổi lớn trong thái độ đối với chuyện lái xe khi uống rượu bia, nhờ vào nhận thức của cộng cùng về vấn đề này. Lưu ý: Cụm từ này được lấy từ màn 1 cảnh 2 trong vở kịch The Tempest (1611) của Shakespeare, bắt đầu bằng một cơn bão trên biển và là một câu chuyện về phép thuật và sự biến đổi: `` Năm cha ngươi nói dối trả toàn; Xương của Người làm bằng san hô: Đó là những viên ngọc trai là mắt Người: Không có gì nhạt nhòa trong Người, Nhưng có bị biến đổi dưới biển thành một thứ gì đó phong phú và lạ lùng. ' . Xem thêm: thay đổi, biển biển đổi, a
Một sự thay đổi căn bản, một sự biến đổi. Shakespeare vừa đặt ra câu nói sáo rỗng này trong The Tempest (1.2): “Không có gì trong anh ta tàn lụi, Nhưng người ta phải chịu sự thay đổi của biển thành một thứ gì đó phong phú và kỳ lạ.” Gần bốn thế kỷ sau, J. A. Jance sử dụng nó trong Devil’s Claw (2000): “Lần đầu tiên. . . bà vừa gọi con rể tương lai của mình là Butch thay vì Frederick. Nó cho thấy một sự thay đổi lớn trong thái độ của mẹ cô ấy, và điều đó cũng thật tuyệt cú vời. ”. Xem thêm: sea. Xem thêm:
An sea change idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sea change, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sea change