Nghĩa là gì:
cherry
cherry /'tʃeri/- tính từ
- đỏ màu anh đào
- cherry lips: môi màu đỏ anh đào
second bite at the cherry Thành ngữ, tục ngữ
cherrypicker (hockey)
a player who waits at center ice for a pass Our coach told us about the cherrypicker on the other team.
cherry
1. virginity as in to lose one's cherry. Previously applied to the hymen but now the term is used by both sexes. One is also able to lose one's anal cherry. See "pop someone's cherry"
2. cool, hip, good: "Damn, that car is cherry!"
pop someone's cherry
to lose or take someone's sexual virginity. Orig. applied to deflowering (a woman)
Cherry pick
If people cherry pick, they choose things that support their position, while ignoring things that contradict it.
bed of roses|bed|bowl|bowl of cherries|cherry|rose
n. phr. A pleasant easy place, job, or position; an easy life. A coal miner's job is not a bed of roses. After nine months of school, summer camp seemed a bowl of cherries.
Compare: IN CLOVER, LIFE OF RILEY.
cherry farm|cherry|farm
n., slang A correctional institution of minimal security where the inmates, mostly first offenders, work as farmhands. Joe got a light sentence and was sent to a cherry farm for six months. cắn quả anh đào thứ hai
Cơ hội hoặc thời cơ thứ hai. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Vì một phần lớn học sinh của cô vừa trượt kỳ thi giải tích, giáo viên quyết định cho họ ăn quả anh đào thứ hai bằng cách cho phép họ làm bài kiểm tra lại. Sẽ bất có quả anh đào thứ hai nếu chúng ta làm hỏng chuyện này — đó là thời cơ duy nhất của chúng ta .. Xem thêm: cắn, quả anh đào, lần thứ hai cắn quả anh đào
hoặc lần thứ hai cắn quả anh đào
BRITISHNếu bạn ăn quả anh đào thứ hai, bạn có thời cơ thứ hai để làm điều gì đó, đặc biệt là điều mà bạn vừa thất bại ở lần đầu tiên. Chúng tui có thể, nếu chúng tui cố gắng đủ, có được quả anh đào thứ hai trong thời (gian) gian hai năm. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó vừa cắn một miếng anh đào khác hoặc một vết cắn khác của anh đào. Một số cầu thủ cao cấp của Anh tiếp tục chia tay chỉ để trở lại ăn một miếng nữa tại quả anh đào. Lưu ý: Cụm từ cắn vào quả anh đào hoặc cắn quả anh đào được sử dụng trong một số cấu trúc khác nhau liên quan đến chuyện cố gắng làm điều gì đó. Tôi vừa cắn hai quả anh đào. Thật tuyệt cú vì tất cả những sai lầm tui đã mắc phải với lần đầu tiên, tui hy vọng mình sẽ bất lặp lại. Anh ấy vừa liên hệ với The Times để đảm bảo rằng chỉ những tờ báo hàng đầu mới nhận được quả anh đào đầu tiên .. Xem thêm: cắn, anh đào, thứ hai. Xem thêm:
An second bite at the cherry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with second bite at the cherry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ second bite at the cherry