Nghĩa là gì:
affairs
affair /ə'feə/- danh từ
- việc
- it's my affair: đây là việc (riêng) của tôi
- mind your own affair: hãy lo lấy việc của anh
- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
- internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước
- Department of Home affair: bộ nội vụ
- Department of Foreign affairs: bộ ngoại giao
- chuyện tình, chuyện yêu đương
- chuyện vấn đề
- affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
- việc buôn bán; việc giao thiệp
- a profitable affair: việc buôn bán có lời
- to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai
- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
- this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
state of affairs Thành ngữ, tục ngữ
settle one's affairs
Idiom(s): settle one's affairs
Theme: MANAGE
to deal with one's business matters; to manage the business affairs of someone who can't.
• When my uncle died, I had to settle his affairs.
• I have to settle my affairs before going to Mexico for a year.
tình trạng của công chuyện
Một tình huống hiện tại hoặc một tập hợp các điều kiện. Đó là một tình trạng đáng buồn xung quanh đây kể từ khi bà của chúng tui bị bệnh. Tôi muốn bắt đầu cuộc họp này bằng cách xem xét tình hình tài chính của công ty. của các vấn đề ở Trung Quốc .. Xem thêm: ngoại tình, của, bang. Xem thêm:
An state of affairs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with state of affairs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ state of affairs