Nghĩa là gì:
salute
salute /sə'lu:t/- danh từ
- sự chào; cách chào; lời chào
- (quân sự), (hàng hải) cách chào (tư thế người đứng, cách cầm vũ khí chào, cách kéo cờ chào, cách bắn súng chào)
- a salute of swven guns was fired: bắn bảy phát súng chào
- the salute: tư thế chào
- to take the salute: nhận chào (sĩ quan cao cấp nhất ở một cuộc lễ...)
- động từ
- chào
- to salute someone with a smile: chào ai bằng nụ cười
- (quân sự) chào (theo kiểu quân sự)
- to salute with twenty one guns: bắn hai mươi mốt phát chào
- làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như để chào đón)
three finger salute Thành ngữ, tục ngữ
Run it up the flagpole and see if anyone salutes
This idiom is used to suggest trying out an idea to see if people accept it. chào bằng ba ngón tay
Tổ hợp phím máy tính control-alt-delete, thường được sử dụng để buộc các chương trình đóng hoặc máy tính khởi động lại. (Một cách chơi đùa của cụm từ "chào bằng một ngón tay", đen tối chỉ chuyện giơ ngón tay giữa lên, một cử chỉ thô lỗ thường được gọi là "ngón tay".) Máy tính này rất vui nhộn đến mức tui phải đưa nó bằng ba ngón tay chào khá nhiều mỗi ngày .. Xem thêm: chào kiểu chào ba ngón
và TFS n. & comp. abb. Các phím Control, Alternate, Delete được nhấn cùng lúc khi một chương trình bị lỗi trong hệ điều hành Windows. (Đây là một vở kịch về kiểu chào bằng một ngón tay, chữ số bắt buộc.) Tôi vừa phải cung cấp TFS hai lần trước khi chương trình chạy. . Xem thêm: chào cờ. Xem thêm:
An three finger salute idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with three finger salute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ three finger salute