wooden nickel Thành ngữ, tục ngữ
Don't take any wooden nickels
(USA) This idiom is used to advise people not to be cheated or ripped off. niken bằng gỗ
Một người hoặc vật chỉ có vẻ mơ hồ có bất kỳ giá trị thực nào, nhưng cuối cùng lại không giá trị. Một niken có giá trị năm xu, do đó vừa có giá trị rất ít. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Toàn bộ chương trình công nhận này có giá trị ngang với niken bằng gỗ khi nó bất giúp bạn có thêm công chuyện trong lĩnh vực này .. Xem thêm: niken, gỗ niken bằng gỗ
MỸ Nếu bạn gọi một thứ gì đó là niken bằng gỗ, bạn có nghĩa là nó trả toàn sai hoặc bất có giá trị. Lưu ý: Một niken là cùng xu năm xu và một xu là cùng xu mười xu. Anh nhìn tấm thẻ như thể nó là một tấm niken bằng gỗ. Ông nói: `` Điều đó bất chứng minh được điều gì. Xem thêm: niken, gỗ. Xem thêm:
An wooden nickel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wooden nickel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wooden nickel