Nghĩa là gì:
nutmeg
nutmeg /'nʌtmeg/
wooden nutmeg Thành ngữ, tục ngữ
một hạt nhục đậu khấu
bằng gỗ có niên lớn Một vật thay thế hoặc giả mạo gian lận. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Bất cứ ai bán cho bạn hàng thiết kế với giá thấp như vậy chắc chắn đang bán hạt nhục đậu khấu bằng gỗ. Đại hội lớn tu thuế vừa hứa hẹn bất hơn gì một cục nhục đậu khấu bằng gỗ — nó sẽ bất mang lại lợi ích gì cho ai ngoài một số người ở cấp cao nhất, và đối với những người khác, nó sẽ vẫn là một mớ hỗn độn phức tạp và tốn kém .. Xem thêm: gỗ một hạt nhục đậu khấu bằng gỗ
một thứ giả dối hoặc gian lận. US Một cây nhục đậu khấu bằng gỗ là một mảnh gỗ có hình dạng tương tự với hạt nhục đậu khấu và được bán một cách gian dối như thật. Sự lừa dối này đặc biệt gắn liền với các cư dân của Connecticut, làm phát sinh biệt danh ‘Bang Nutmeg’ .. Xem thêm: wood. Xem thêm:
An wooden nutmeg idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wooden nutmeg, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wooden nutmeg