Nghĩa là gì:
recalling
recall /ri'kɔ:l/- danh từ
- sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
- letters of recall: thư triệu hồi
- (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
- khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
- a decision past recall: một quyết định không thể huỷ bỏ được
- lost without recall: mất hẳn không lấy lại được
- beyond (past) recall: không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
- ngoại động từ
- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
- to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ
- (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
- to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
- legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
- nhớ, nhớ lại
- to recall someone's name: nhớ lại tên ai
- làm sống lại, gọi tỉnh lại
- to recall someone to life: gọi người nào tỉnh lại
- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
- to recall a decision: huỷ bỏ một quyết nghị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
word (once) spoken is past recalling Thành ngữ, tục ngữ
một từ (một lần) vừa nói là quá khứ nhớ lại
Không thể rút lại lời nói của một người hoặc trả tác tác dụng của chúng sau khi chúng vừa được nói to. A: "Tôi nói với cô ấy rằng tui xin lỗi vì những gì tui đã nói. Tôi chỉ nói đùa thôi, nhưng đáng lẽ tui nên biết rõ hơn." B: "Sẽ mất nhiều hơn thế để giành lại cô ấy. Một lời nói ra là nhớ lại quá khứ." Hãy nhớ rằng một từ vừa được nói ra là nhớ lại trong quá khứ, vì vậy bạn phải lựa chọn những gì bạn nói rất cẩn thận khi đứng trước hội cùng .. Xem thêm: quá khứ, nhớ lại, vừa nói, từ từ (một lần) vừa nói là quá khứ nhớ lại
Cung cấp. Một khi bạn vừa nói điều gì đó, bạn bất thể trả tác kết quả của chuyện đã nói điều đó. Hilary xin lỗi vì vừa coi bộ đồ của Mark là rẻ tiền, nhưng Mark vẫn cảm giác bị xúc phạm. Một từ vừa được nói ra là quá khứ nhớ lại .. Xem thêm: quá khứ, nhớ lại, vừa nói, từ. Xem thêm:
An word (once) spoken is past recalling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with word (once) spoken is past recalling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ word (once) spoken is past recalling