Nghĩa là gì:
yellow streak
yellow streak- danh từ
- sự nhút nhát, sự nhát gan
yellow streak Thành ngữ, tục ngữ
yellow streak
cowardice in one vệt vàng
Có xu hướng nhát gan hoặc dễ sợ hãi. Cô ấy thích dò xét xung quanh như thể cô ấy là ông chủ của nơi này, nhưng cô ấy có một vệt vàng chạy dọc sống lưng nếu bạn từng đối đầu với cô ấy về một vấn đề nào đó. Anh biết họ đang làm gì là sai, nhưng vệt màu vàng của anh khiến anh bất can thiệp .. Xem thêm: vệt vàng a ˈ vệt vàng
(không tán thành) phẩm chất dễ sợ hãi; hèn nhát: Anh ta sẽ bất chiến đấu? Tôi luôn nghĩ anh ấy có một vệt màu vàng trong người. Màu vàng thường được dùng để mô tả ai đó hèn nhát .. Xem thêm: vệt, màu vàng. Xem thêm:
An yellow streak idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yellow streak, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yellow streak