above all (else) Thành ngữ, tục ngữ
trên hết (khác)
Hơn tất cả. Tất cả các loài động vật đều tuyệt cú vời, nhưng trên tất cả, tui yêu chó. Tôi biết bạn thích chơi bóng đá, nhưng bạn cần tập trung vào chuyện học của mình trên tất cả. Trên tất cả, hãy yêu thương nhau .. Xem thêm: trên, tất cả trên hết
Hơn bất cứ điều gì khác, như trong A Winter backpack kêu gọi thiết bị tốt, nhưng trên hết nó đòi hỏi phải có kế hoạch cẩn thận. Cụm từ này lần đầu tiên xuất hiện trong cuốn Piers Plowman (1377) của William Langland, trong đó người kể chuyện khuyên người đọc phải yêu mến Đức Chúa Trời trên hết. Cũng xem đầu tiên và cuối cùng. . Xem thêm: ở trên, tất cả trên ˈall (ˈelse)
đặc biệt là; quan trọng nhất: Đừng chi tiêu quá nhiều, đừng quên viết lách, nhưng trên hết, hãy có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ! ♢ Anh ấy nhớ gia (nhà) đình hơn tất cả .. Xem thêm: trên, tất cả trên tất cả
Hơn và trên tất cả các yếu tố hoặc cân nhắc khác: Trên tất cả, hãy nói sự thật .. Xem thêm: trên, tất cả. Xem thêm:
An above all (else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with above all (else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ above all (else)