Nghĩa là gì:
distress
distress /dis'tres/- danh từ
- nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
- cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo
- tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy
- a signal of distress: tín hiệu báo lâm nguy
- tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi
- ngoại động từ
- làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn
- bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ
abuse of distress Thành ngữ, tục ngữ
lạm dụng sự túng quẫn
Việc sử dụng hoặc bán bất hợp pháp hoặc bất hợp pháp tài sản vừa bị tịch thu để buộc phải thanh toán hoặc thực hiện một số nghĩa vụ theo hợp cùng (được luật pháp gọi là quá trình túng quẫn hoặc kê biên). Đó là một trường hợp rõ ràng của chuyện lạm dụng sự đau khổ: chủ nhà, bất có lệnh của tòa án, thay đổi ổ khóa trên cửa và sau đó chiếm giữ và bán đồ đạc của người thuê nhà chỉ một giờ sau khi gửi thông báo trục xuất cho họ ... Xem thêm: lạm dụng, xót xa, của. Xem thêm:
An abuse of distress idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with abuse of distress, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ abuse of distress