accidents will happen Thành ngữ, tục ngữ
Accidents will happen.
Some unfortunate events must be accepted as inevitable. tai nạn (sẽ) xảy ra
Rủi ro và thất bại chỉ là một phần tự nhiên và bất thể tránh khỏi của cuộc sống. Cụm từ này thường được nói với mục đích an ủi ai đó sau khi một tai nạn vừa xảy ra. A: "Tôi rất xin lỗi vì tui đã lùi vào xe của bạn!" B: "Không sao đâu, tai nạn sẽ xảy ra." Tôi biết bạn bất cố ý làm đổ nước trái cây của bạn, em yêu — tai nạn xảy ra .. Xem thêm: tai nạn, xảy ra Tai nạn sẽ xảy ra.
Cung cấp. Không thể ngăn chặn trả toàn tất cả việc diễn ra bất như ý muốn. (Thường dùng để an ủi ai đó mắc lỗi hoặc gây ra tai nạn.) Con: Mẹ ơi, con làm đổ nước nho ra thảm rồi! Mẹ: Con đừng khóc. Tai nạn sẽ xảy ra. Jill: Tôi rất xấu hổ. Tôi chỉ gõ vào cửa sổ của bạn để đánh thức bạn. Tôi bất cố ý phá vỡ nó. Jane: Tai nạn sẽ xảy ra .. Xem thêm: Tai nạn, sẽ xảy ra, sẽ tai nạn sẽ xảy ra
Người ta nói tai nạn sẽ xảy ra nghĩa là tai nạn là chuyện bình thường của cuộc sống và bạn bất nên đổ lỗi cho ai hay quá đau lòng về họ. Một trong những điều xã hội của chúng ta sẽ bất đánh giá cao là tai nạn sẽ xảy ra. Chúng ta vẫn đi tìm ý nghĩa khi bi kịch không nghĩa xảy ra .. Xem thêm: tai nạn, sẽ xảy ra, sẽ tai nạn sẽ xảy ra
dù cố gắng đến đâu cũng bất thể tránh khỏi những sự chuyện đáng tiếc hoặc bất lường trước được. Cụm từ này là một dạng rút gọn của câu tục ngữ đầu thế kỷ 19 'tai nạn sẽ xảy ra trong những gia (nhà) đình được quản lý tốt nhất' .. Xem thêm: tai nạn, xảy ra, sẽ ˌcác cư dân sẽ ˈhappen
(câu nói) nói khi nhỏ tai nạn vừa xảy ra, ví dụ như khi một cái gì đó bị vỡ, để cho thấy rằng bạn bất coi đó là chuyện nghiêm trọng hoặc để bào chữa cho mình vì vừa gây ra nó: 'Tôi rất tiếc, tui vừa làm vỡ một cái đĩa.' ' Đừng bận tâm, tai nạn sẽ xảy ra. '. Xem thêm: tai nạn, xảy ra, sẽ. Xem thêm:
An accidents will happen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accidents will happen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ accidents will happen