Nghĩa là gì:
plumes
plume /plu:m/- danh từ
- vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim
- a plume of smoke: chùm khói
- in borrowed plumes
- (nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công
- ngoại động từ
- trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...)
- rỉa (lông) (chim...)
- pth to plume oneself: khoác bộ cánh đi mượn
- pth to plume oneself: khoe mẽ, tự đắc, vây vo với
- to plumeoneself on one's skill: khoe tài, vây vo với cái tài
adorn (oneself) with borrowed plumes Thành ngữ, tục ngữ
tô điểm (bản thân) bằng những chùm hoa đi mượn
Để phô bày một cách sặc sỡ thứ bất thực sự là của riêng ai. Tôi biết trước đó bạn vừa nói dối tui về chuyện bạn tham gia (nhà) hội chợ này, vì vậy hãy bỏ chuyện trang điểm cho mình với những chiếc váy đi mượn và nói cho tui biết bạn vừa thực sự đóng lũy những gì .. Xem thêm: adorn, vay, plume. Xem thêm:
An adorn (oneself) with borrowed plumes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with adorn (oneself) with borrowed plumes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ adorn (oneself) with borrowed plumes