Nghĩa là gì:
impersonality
impersonality /im,pə:sə'næliti/- danh từ ((cũng) impersonalism)
- sự thiếu cá tính con người
- the impersonality of an automated world: sự thiếu cá tính con người của một thế giới tự động hoá
- sự thiếu quan tâm đến con người
- điều không liên quan đến riêng ai, điều không dính dáng đến riêng ai, điều không ám chỉ riêng ai
affable personality Thành ngữ, tục ngữ
tính cách niềm nở
Tính cách thân thiện, dễ gần, hòa đồng, dễ mến hoặc dễ mến. Anh ấy có thể bất phải là giảng viên giỏi nhất trường, nhưng anh ấy có một tính cách dễ mến đến nỗi được tất cả người yêu thích .. Xem thêm: tính cách. Xem thêm:
An affable personality idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with affable personality, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ affable personality