Nghĩa là gì:
lungs
lung /lʌɳ/- danh từ
- nơi thoáng đãng (ở trong hoặc gần thành phố)
air (one's) lungs Thành ngữ, tục ngữ
at the top of one's lungs
Idiom(s): at the top of one's voice AND at the top of one's lungs
Theme: LOUDNESS
with a very loud voice.
• Bill called to Mary at the top of his voice.
• How can I work when you're all talking at the top of your lungs?
At the top of my lungs
If you shout at the top of your lungs, you shout as loudly as you possibly can.
At the top of your lungs
If you shout at the top of your lungs, you shout as loudly as you possibly can. phổi (của một người) bất khí
1. Sử dụng ngôn ngữ tục tĩu. Mike luôn thở hết sức bình thường khi anh ấy bực bội. Làm ơn đừng thổi khí phổi của bạn trước mặt bọn trẻ! 2. Để trò chuyện hoặc buôn chuyện. Nhóm phụ nữ đó lại rủ nhau vào quán ăn tối thứ bảy hàng tuần để uống cà phê và hít thở bất khí của phổi .. Xem thêm: air, lung air their pneumonia
1. Rur. thề. Đừng bận tâm đến những gã cao bồi già cỗi đó. Chúng chỉ là khí thải của phổi. Tôi có thể nói rằng John đang làm chuyện trên chiếc xe cũ của anh ấy vì tui có thể nghe thấy tiếng anh ấy trong ga ra, thổi khí vào phổi của anh ấy. 2. Rur. để nói chuyện, buôn chuyện hoặc khoe khoang. Các nàng chỉ thích hít thở bất khí phổi mỗi khi gần nhau .. Xem thêm: air, lung. Xem thêm:
An air (one's) lungs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with air (one's) lungs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ air (one's) lungs