Nghĩa là gì:
aired
air /eə/- danh từ
- không khí, bầu không khí; không gian, không trung
- pure air: không khí trong sạch
- fresh air: không khí mát mẻ
- in the open air: ở ngoài trời
- (hàng không) máy bay; hàng không
- to go by air: đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không
- (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc
- vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ
- with a triumphant air: với vẻ đắc thắng
- (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
- to give oneself airs and graces: làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng
- to give oneself airs; to put on (assume) air: làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt
- to beat the air
- mất công vô ích, luống công
- to build castles in the air
- command (mastery) of the air
- to disappear (melt, vanish) into thin air
- tan vào không khí, tan biến đi
- to fish in the air; to plough the air
- mất công vô ích, luống công
- to give somebody the air
- (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra
- to go up in the air
- mất tự chủ, mất bình tĩnh
- in the air
- hão huyền, viển vông, ở đâu đâu
- his plan is still in the air: kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
- lan đi, lan khắp (tin đồn...)
- to keep somebody in the air
- để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì
- to make (turn) the air bleu
- on the air
- (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô
- to take air
- lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)
- (hàng không) cất cánh, bay lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải
- ngoại động từ
- làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió
- to air oneself: hóng gió, dạo mát
- phô bày, phô trương
- to air fine clothes: phô quần áo đẹp
- bộc lộ, thổ lộ
- to air one's feelings: thổ lộ tình cảm
aired Thành ngữ, tục ngữ
fair-haired boy
favorite boy, favorite man He's the fair-haired boy in this office. They think he's perfect.
fair-haired boy|boy|fair|fair haired|hair
n., informal A person that gets special favors; favorite; pet. If he wins the election by a large majority, he will become his party's fair-haired boy. The local boy playing first base could do no wrong; he was the fair-haired boy of the fans. Charles was a good student and behaved very well; he became the teacher's fair-haired boy.
An aired idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with aired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ aired