alight (up)on Thành ngữ, tục ngữ
take (it) (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。
take (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。 xuống (lên) trên
1. Hạ cánh hoặc nghỉ ngơi trên một cái gì đó. Con quạ đen lớn đậu trên dây điện thoại cao trên đường phố. Khi anh bước vào phòng, mắt anh bắt gặp một người phụ nữ tuyệt cú đẹp mặc váy đỏ. Để đi đến một suy nghĩ hoặc ý tưởng. Người kỹ sư vừa tìm ra một giải pháp toán học cho vấn đề mà anh ta vừa cố gắng giải cả tuần .. Xem thêm: xuống tàu xuống (lên) trên một người nào đó hoặc một cái gì đó
để đáp xuống một cái gì đó; [cho một con chim hoặc động vật bay khác] đến để nghỉ ngơi trên một cái gì đó. (Khi trang trọng hơn là trên.) Một con chim nhỏ đậu trên cành cây ngay trên đầu tôi. Nó xuống cành và bắt đầu hót .. Xem thêm: xuống xe, trên xuống xe
v.
1. Để đi xuống và giải quyết một cái gì đó; hạ cánh trên một cái gì đó: Tôi ngắm những con chim đậu trên cành cây bên ngoài cửa sổ của tôi.
2. Để khám phá hoặc đến một thứ gì đó tình cờ: Các công nhân vừa tìm ra một giải pháp đơn giản cho vấn đề.
. Xem thêm: alight, on. Xem thêm:
An alight (up)on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with alight (up)on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ alight (up)on