Nghĩa là gì:
a-going
a-going /ə'gouiɳ/- tính từ & phó từ
- đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành
- to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...)
all dressed up with nowhere to go Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a go
(See it's a go)
a go-getter
an aggressive employee, a hard worker, gung ho What a go-getter! He finished the course a month before the others.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a goner
something that is lost or beyond help I thought he was a goner, but the cat came back. He's home.
a good arm
the ability to throw a baseball or football Doug is short, but he has a good arm. He's an excellent passer.
a good egg
a good-natured person, a good head Everybody likes Marsha. She's a good egg.
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a good sport
a person who is fair and friendly What a good sport! You never complain, even when you lose.
a real go-getter
a (very) ambitious, hard-working person. tất cả đều mặc quần áo và bất có nơi nào để đi
Sẵn sàng cho một sự kiện hoặc sự kiện vừa bị hủy bỏ. Jimmy vừa hủy buổi hẹn hò của chúng ta vào tối nay, vì vậy tui đã mặc quần áo tất cả và bất có nơi nào để đi. A: "Tại sao Jill lại ăn mặc hở adhere và bất đi đâu cả?" B: "Ồ, vì người bạn mà cô ấy phải gặp vừa bị ốm.". Xem thêm: tất cả, và, ăn mặc, đi, bất ở đâu, mặc lên tất cả đều mặc đẹp mà bất đi đâu
hoặc tất cả ăn mặc bất có chỗ để đi
1. Nếu ai đó ăn mặc đẹp mà bất có chỗ nào để đi hoặc tất cả quần áo bất có chỗ để đi, họ đang mặc quần áo thích hợp để đi chơi ở một nơi đặc biệt, nhưng sẽ bất đi đâu cả. Một người quản gia (nhà) bất ngờ buộc Mike phải hoãn buổi hẹn hò với Susan. Còn lại tất cả mặc quần áo mà bất có nơi nào để đi, Susan cảm giác xấu hổ. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người nào đó vừa ăn mặc đẹp và bất có nơi nào để đi hoặc tất cả vừa mặc quần áo và bất có nơi nào để đi. Cô ngồi đó, bất biết phải làm gì với bản thân. Cô ấy nghĩ: `` Mình vừa ăn mặc hết rồi, bất còn nơi nào để đi. ''
2. Nếu ai đó ăn mặc đẹp mà bất có nơi nào để đi hoặc tất cả mặc quần áo bất có nơi để đi, họ vừa sẵn sàng làm điều gì đó nhưng điều đó bất xảy ra. Chiến tranh Lạnh kết thúc khiến quân đội phương Tây mặc đồ hiệu bất còn nơi nào để đi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người nào đó vừa ăn mặc đẹp và bất có nơi nào để đi hoặc tất cả vừa mặc quần áo và bất có nơi nào để đi. Đối với nhiều chỉ huy trên biển, đó là một kịch bản cổ điển `` tất cả đều mặc quần áo và bất đi đến đâu '.. Xem thêm: tất cả, mặc quần áo, đi, bất ở đâu, lên. Xem thêm:
An all dressed up with nowhere to go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all dressed up with nowhere to go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all dressed up with nowhere to go