Nghĩa là gì:
blazing
blazing /'bleiziɳ/- tính từ
- nóng rực; cháy sáng, rực sáng, sáng chói
- a blazing hot day: một ngày nóng như thiêu như đốt
- blazing sun: mặt trời sáng chói
- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên
- a blazing lie: lời nói dối rành rành
- (săn bắn) ngửi thấy rõ (hơi con thú)
- blazing scent: hơi (con thú) còn ngửi thấy rõ
all guns blazing Thành ngữ, tục ngữ
to have blazing rows
to have big arguments: "We had a blazing row last night." tất cả súng nổ
Một cách mạnh mẽ và bằng tất cả năng lượng cũng như ý thức khẩn cấp hoặc mục đích mạnh mẽ, đặc biệt là khi nhắm vào một cuộc tranh luận hoặc vấn đề khiến người đó tức giận hoặc thất vọng. Thượng nghị sĩ bắt đầu cuộc họp báo bằng tất cả súng ống, mạnh mẽ phủ nhận các cáo buộc và cho rằng những người tố cáo ông là những kẻ nói dối bệnh hoạn. Đội chủ nhà vừa bị dẫn trước với tỷ số cách biệt lớn trong hiệp một, nhưng bạn có thể mong đợi họ sẽ tung ra tất cả những khẩu súng rực lửa trong hiệp hai.
An all guns blazing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all guns blazing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all guns blazing