Nghĩa là gì:
elbow
elbow /elbou/- danh từ
- góc, khuỷu (giống khuỷu tay)
- to crock (lift) one's elbow
- out at elbows
- sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo)
- nghèo xơ nghèo xác (người)
- to rub elbows with someone
- to rub elbow with death: suýt chết
- ngoại động từ
- thúc (bằng) khuỷu tay, hích
- to elbow someone aside: thúc ai ra một bên
- to elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
- to elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì
- nội động từ
- lượn khúc (đường đi, sông...)
all power to your elbow Thành ngữ, tục ngữ
bend your elbow
drink beer or liquor, tip a few Your eyes look red and tired. Bend your elbow last night?
elbow grease
effort and strength to clean something We
elbow room
room to move among people, space in a crowd On the streets of Hong Kong there wasn't much elbow room.
rub elbows
work beside, associate with Fran and I used to rub elbows when we worked at the fish plant.
rub elbows or shoulders with someone
be in the same place (with others), meet and mix with others We went to the party in order to rub shoulders with some interesting artists.
rub elbows/shoulders
be in the same place (with others), meet and mix At the party we were able to rub elbows with many important people.
arse over elbow
see arse over tit
asses and elbows
(always plural) people bent over, working hard, picking up things
bend elbow
to bend your elbow: to have an alcoholic drink
elbow
1. a pound of marijuana
2. see bend elbow dồn hết sức vào khuỷu tay của bạn
Chúc bạn thành công trong hoạt động hoặc theo đuổi của mình. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Này, nếu bạn muốn dành toàn bộ thời (gian) gian rảnh trước màn hình máy tính, thì hãy dồn hết sức cho khuỷu tay của bạn. Bạn muốn trở thành thợ cơ khí ô tô khi ra trường? Chà, tui không biết mình muốn trở thành gì, vì vậy, tất cả quyền lực đều dồn vào khuỷu tay của bạn !. Xem thêm: all, elbow, ability all ability to your khuỷu tay
hoặc thêm sức mạnh vào khuỷu tay
ANH, CŨ-THỜI TRANG Người ta nói tất cả sức mạnh vào khuỷu tay của bạn hoặc nhiều sức mạnh hơn vào khuỷu tay của bạn , để chúc ai đó may mắn và khuyến khích họ thành công. Anh ấy đang làm rất tốt với chuyện huấn luyện đội của mình. Vì vậy, tất cả quyền lực đến khuỷu tay của mình. Thật vui khi được nói chuyện với bạn, John, và có thêm sức mạnh cho khuỷu tay của bạn với chương trình của bạn. Nó trả toàn siêu. Lưu ý: Cụm từ này chúc ai đó có sức mạnh để tiếp tục nâng ly và tiếp tục uống. . Xem thêm: all, elbow, power. Xem thêm:
An all power to your elbow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all power to your elbow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all power to your elbow