albatross around your neck Thành ngữ, tục ngữ
Albatross around your neck
An albatross around, or round, your neck is a problem resulting from something you did that stops you from being successful. accountability (a) tròn (một) cổ
Một gánh nặng ngăn cản một người đạt được thành công. Cụm từ đề cập đến bài thơ The Rime of the Ancient Mariner của Samuel Taylor Coleridge, trong đó người kể chuyện giết một con chim biển âu — một con chim trắng lớn được coi là điềm báo may mắn. Hành động này được đánh giá là để nguyền rủa con tàu của anh ta, vì vậy anh ta sau đó phải đeo con chim biển âu quanh cổ. Tài sản cũ vừa trở thành con chim biển âu quàng cổ khi chi phí sửa chữa và cải làm ra (tạo) bắt đầu tăng vọt .. Xem thêm: con chim biển âu, cổ chim biển âu quàng cổ
Gánh nặng mặc cảm trở thành vật cản cho thành công, như trong Kế hoạch bất động sản thất bại vừa trở thành một con chim biển âu quanh cổ cô ấy, vì bây giờ cô ấy bất thể quan tâm đến các nhà đầu tư khác trong một dự án mới. Thành ngữ này xuất phát từ bài thơ tự sự của Samuel Coleridge, The Rime of the Ancient Mariner (1798), phụ thuộc trên sự mê tín phổ biến rằng thật xui xẻo khi giết con chim biển trắng lớn này. Trong bài thơ, một thủy thủ giết một con chim biển âu, và khi con tàu bị bẻ lái gần xích đạo và cạn nước, những người bạn cùng tàu đổ lỗi cho anh ta và buộc anh ta phải đeo con chim vừa chết quanh cổ. . Xem thêm: chim biển âu quấn quanh cổ chim biển âu quấn cổ
ANH, MỸ hoặc chim biển âu vòng qua cổ
ANH Nếu bạn mô tả một vật gì đó là chim biển âu quanh cổ hoặc vòng qua cổ , bạn có nghĩa là nó gây ra cho bạn những vấn đề lớn mà bạn bất thể thoát khỏi hoặc nó ngăn cản bạn làm những gì bạn muốn. Là con trai của một tên tội phạm chính là một con chim biển âu quanh cổ tôi. Anh ấy cùng ý rằng bài hát là một vở nhạc kịch chim biển âu quanh cổ họ. Lưu ý: Đây là tham chiếu đến bài thơ `` The Rime of the Ancient Mariner '' của Samuel Taylor Coleridge, trong đó nhân vật vừa bắn một con chim biển âu (= một con chim biển lớn, màu trắng) phải mang con chim treo trên cổ của mình. . Xem thêm: chim biển âu, vòng quanh, cổ chim biển âu vòng qua cổ ai đó
điều gì đó gây khó chịu cho ai đó và cản trở sự tiến bộ của họ, đặc biệt là phát sinh từ một số sai lầm của họ trong quá khứ. Từ con chim biển âu bị thủy thủ bắn chết trong bài thơ The Rime of the Ancient Mariner (1798) của Coleridge, điều này vừa mang lại vận rủi cho con tàu của anh ta. Con chim được treo quanh cổ anh ta như một dấu hiệu của tội lỗi của anh ta. 2000 Sunday Herald Là con đẻ của một anh chàng nổi tiếng vừa trở thành một con chim biển âu quấn quanh cổ nhiều con sư hi sinh con đang chớm nở. . Xem thêm: chim biển âu, cổ, vòng chim biển âu quanh cổ
Một gánh nặng hoặc sự kỳ thị do hành động của một người mang lại. Các thủy thủ coi chim biển âu là điềm báo hoặc biểu hiện của sự may mắn, và hại một con là mang lại tai họa bất chỉ cho người bắn hoặc kẻ đánh bẫy mà cả toàn bộ công ty của con tàu. Trong bài thơ “The Rhyme of the Ancient Mariner” của Samuel Taylor Coleridge, thuyền trưởng của con tàu vừa giết một con chim như vậy vừa đậu trên boong trong khi con tàu bị đánh dấu. Khi gió tiếp tục tránh xa, thủy thủ đoàn đổ lỗi cho hành động của thuyền trưởng là bất may mắn, và anh ta buộc phải đeo xác chim biển âu quanh cổ như một lời nhắc nhở về hành động sai lầm của mình .. Xem thêm: chim biển âu, vòng quanh, cổ. Xem thêm:
An albatross around your neck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with albatross around your neck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ albatross around your neck