apron strings, tied to (someone's) Thành ngữ, tục ngữ
bị ràng buộc bởi dây tạp dề
Hoàn toàn phụ thuộc hoặc bị kiểm soát bởi một người phụ nữ, đặc biệt là mẹ hoặc vợ của một người. Ví dụ, ở tuổi 25, anh ấy vẫn còn quá ràng buộc với những sợi dây tạp dề của cô ấy để có được một căn hộ cho riêng mình. Cách diễn đạt này, có từ đầu những năm 1800, có lẽ đen tối chỉ đến quyền sở có tạp dề, một luật từ thế kỷ 17 cho phép người chồng kiểm soát tài sản của vợ và gia (nhà) đình cô ấy trong suốt cuộc đời của cô ấy. . Xem thêm: tạp dề, dây, cà vạt dây tạp dề, buộc vào (của ai đó)
Dưới ảnh hưởng của ai đó. Giống như nằm dưới ngón tay cái của ai đó, thuật ngữ này biểu thị chuyện hoàn toàn bị cai trị bởi người khác, trong trường hợp này, nam giới thường bị cai trị bởi một người phụ nữ (người mặc tạp dề truyền thống). Có lẽ nó vừa là một lời nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Thomas Babington Macaulay viết (1849) về William of Orange, "Anh ta bất thể chịu khuất phục khi bị trói vào dây tạp dề của ngay cả những người vợ tốt nhất." Thật vậy, hai trăm năm trước nước Anh có luật gọi là quyền sở có tạp dề, theo đó người chồng chỉ có thể nắm giữ quyền sở có đối với tài sản do gia (nhà) đình vợ để lại khi vợ anh ta còn sống .. Xem thêm: tạp dề, cà vạt. Xem thêm:
An apron strings, tied to (someone's) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with apron strings, tied to (someone's), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ apron strings, tied to (someone's)