Nghĩa là gì:
arsy-versy
arsy-versy- phó từ, adj
- (thông tục) đảo lộn, lung tung
arsy versy Thành ngữ, tục ngữ
arsy-versy
backwards or upside down arsy-versy
1. tính từ Lùi lại; bất chính xác hoặc trộn lẫn; trái với những gì được mong đợi hoặc mong muốn. Có thể là một vở kịch Latin ngược lại. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Hệ thống dây điện trong toàn bộ tòa nhà rất phức tạp, vì vậy chúng tui phải nhờ một thợ điện mới vào để thiết lập tất cả thứ đúng đắn. trạng từ Thực hiện theo kiểu ngược, bất chính xác, hoặc lẫn lộn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Ôi chết thật. Tôi vừa đi và mặc quần áo của tui vào tất cả các cuộc đấu .. Xem thêm:
An arsy versy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with arsy versy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ arsy versy