Nghĩa là gì:
brass
brass /brɑ:s/- danh từ
- đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
- (the brass) (âm nhạc) kèn đồng
- (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
- (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót
- tính từ
- I don't care a brass farthing
- to come (get) down to [the] brass tacks (nails)
- (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
- động từ
- (từ lóng) thanh toán, trả hết
as bold as brass Thành ngữ, tục ngữ
down to brass tacks
(See get down to brass tacks)
get down to brass tacks
begin the most important work or business Let's get down to brass tacks and begin talking about the new contract.
brass
1. money
2. a prostitute
3. cannabis
Brass Monkey
an alcoholic concoction available in liquor stores
brass monkey weather
very cold weather
brassed off
fed-up, annoyed:"I'm brassed off all this bad weather"
brassy
very cold; from the unusual phrase, "cold enough to freeze the balls off a brass monkey"
get down to brass get down to cases
begin the most important work or business;get started on the most important thing to talk about or know 讨论实质问题;谈论正经事
The men talked about little things and then got down to brass tacks.这些人先谈了一些鸡毛蒜皮的小事,然后就言归正传了。
You have talked about everything under the sun;now you'd better get down to brass tacks.你们已经天南海北乱扯了许多,现在最好要谈正经的了。
get down to brass tacks down to cases
begin the most important work or business;get started on the most important thing to talk about or know 讨论实质问题;谈论正经事
The men talked about little things and then got down to brass tacks.这些人先谈了一些鸡毛蒜皮的小事,然后就言归正传了。
You have talked about everything under the sun;now you'd better get down to brass tacks.你们已经天南海北乱扯了许多,现在最好要谈正经的了。
get down to brass tacks/get down to cases
begin the most important work or business;get started on the most important thing to talk about or know 讨论实质问题;谈论正经事
The men talked about little things and then got down to brass tacks.这些人先谈了一些鸡毛蒜皮的小事,然后就言归正传了。
You have talked about everything under the sun;now you'd better get down to brass tacks.你们已经天南海北乱扯了许多,现在最好要谈正经的了。 đậm như thau
ngang tàng, kiêu ngạo hoặc tự đề cao. Bạn có thể tin rằng người mới tuyển việc làm vừa đến với ông chủ, mạnh như cái thau, và yêu cầu nghỉ chuyện trong ngày đầu tiên của ông ta? Cô gái đó bước tới, dạn dĩ như cái thau, và tiến về phía trước vạch !. Xem thêm: đậm, cùng * đậm như cùng thau
rất đậm; táo bạo đến mức thô lỗ. (* Còn nữa: as ~.) Lisa tiến vào vănphòng chốngcủa người quản lý, dạn dĩ như đồng, và đòi lại tiền. Con mèo con nhỏ xíu, dạn như thau bắt đầu ăn thức ăn của chó ngay dưới mũi chó .. Xem thêm: đậm, thau đậm như thau
Xấu hổ, táo tợn, trơ tráo. Ví dụ, bất có ai mời cô ấy đến dự đám cưới, nhưng cô ấy vừa xuất hiện ở nhà thờ, đậm như đồng. Cách ví von đen tối chỉ này chơi chữ bằng cùng thau có nghĩa là "sự không liêm sỉ." [c. 1700]. Xem thêm: in đậm, cùng thau đậm như cùng thau
THÔNG TIN Nếu ai đó làm điều gì đó đậm như cùng thau, họ làm điều đó mà bất phải xấu hổ hay xấu hổ. Người lãnh đạo của họ, đậm như cùng thau, ăn mặc bất chỉnh tề, mặc một bộ salon trong khi tất cả những người khác đeo cà vạt đen. Barry vừa bước vào trò chơi một cách táo bạo, thô lỗ và thích kinh doanh. Lưu ý: Cách diễn đạt này có thể phụ thuộc trên một sự chuyện xảy ra ở Anh vào năm 1770, khi tờ báo London Evening Post đăng một bài báo cáo về thủ tục của Nghị viện một cách bất hợp pháp. Kết quả là máy in vừa bị bỏ tù. Thị trưởng Chúa, Brass Crosby, vừa trả tự do cho anh ta và bị trừng phạt bằng cách tự mình cầm tù. Đã có những cuộc phản đối công khai và Crosby vừa sớm được thả. . Xem thêm: đậm, thau đậm như thau
tự tin đến mức trơ tráo. Đồng thau được sử dụng trong cụm từ này như một biểu hiện ẩn dụ của sự thiếu xấu hổ, như trong cách diễn đạt cũ là một khuôn mặt cùng thau, có nghĩa là 'một người trơ tráo' .. Xem thêm: bold, thau (as) adventurous as ˈbrass
(tiếng Anh Anh, trang trọng) mà bất có vẻ xấu hổ hay xấu hổ; rất táo tợn: Nó đến gần tôi, đậm như thau, đòi tui năm cân .. Xem thêm: đậm, thau đậm như thau
Vô liêm sỉ, trơ tráo. Cách ví von này có thể có cùng nguồn gốc với từ trơ trẽn, có thể có nghĩa là “làm bằng cùng thau” hoặc “trơ trẽn”, “quá táo bạo”. Cái thứ hai cũ hơn, có niên lớn ít nhất là từ thời (gian) của Shakespeare (“Thật là một nghệ thuật đánh bóng trơ trẽn ngươi!” King Lear, 2,2). Loại sáo hiện nay có từ cuối thế kỷ XVII hoặc đầu thế kỷ XVIII, mặc dù chỉ cùng thau theo nghĩa “không biết xấu hổ” là lâu đời hơn (thế kỷ XVI). "Mặt cùng nào có thể giữ được lâu hơn không?" Shakespeare vừa viết trong Love’s Labour’s Lost (5.2), và Thomas Fuller (The Profane State, 1642) vẫn viết một cách rõ ràng hơn, “Khuôn mặt của anh ấy là của một người đàn ông, có thể nói là bất bao giờ hoặc bất bao giờ đỏ mặt.”. Xem thêm: thanh đậm, cùng thau. Xem thêm:
An as bold as brass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as bold as brass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as bold as brass