Nghĩa là gì:
backside
backside /'bæk'said/
as if the sun shines out (one's) backside Thành ngữ, tục ngữ
backside
buttocks, bum, buns When I was learning to skate, I fell a lot. My backside was sore! như thể mặt trời chiếu ra mặt sau của (một người)
Như thể ai đó hoặc bản thân họ tốt hơn hoặc quan trọng hơn những người khác. Nhiều từ cùng nghĩa thô tục và tiếng lóng khác nhau cho "mặt sau" thường được thay thế. (Lưu ý: Nếu ai đó nghĩ điều này về bản thân, điều đó có nghĩa là người đó kiêu ngạo, tự phụ hoặc tự thu mình. Nếu ai đó nghĩ điều này về người khác, điều đó có nghĩa là họ yêu hoặc ngưỡng mộ người đó đến mức mù quáng. bất kỳ lỗi tiềm ẩn nào của họ.) Samantha có một cái tui như vậy và hành động như thể mặt trời chiếu sáng mặt sau của cô ấy. Cô ấy trả toàn yêu Martin. Mặc dù tui thấy anh ấy có chút cáu kỉnh nhưng với cô ấy như thể mặt trời chiếu vào mông vậy .. Xem thêm: backside, if, out, shine, sun. Xem thêm:
An as if the sun shines out (one's) backside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as if the sun shines out (one's) backside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as if the sun shines out (one's) backside