Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
ask (one) out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. hỏi (một) ra
1. Để yêu cầu một người đi hẹn hò. Bill vẫn chưa rủ tui đi chơi - có lẽ anh ấy bất có tình cảm với tôi. Để mời một người tham gia (nhà) một sự kiện xã hội hoặc dịp đặc biệt. Tôi xin lỗi, chúng tui bận vào tối thứ Sáu - sếp của tui đã mời chúng tui đi xem phim. Để mời một người đến một đất điểm xa. Tôi vừa rủ Hannah đi chơi ở nơi mới của chúng tôi, nhưng cô ấy bất bao giờ muốn lái xe suốt một quãng đường từ thành phố .. Xem thêm: hỏi, ra ngoài rủ ai đó đi chơi (đến chuyện gì đó)
1. và yêu cầu ai đó đi chơi (vì điều gì đó) mời ai đó đi chơi (đến điều gì đó hoặc đất điểm nào đó) [vào một buổi hẹn hò]. Anh ấy hẹn cô ấy đi ăn tối, nhưng cô ấy có kế hoạch khác. Cô ấy bất thể đi, vì vậy anh ấy vừa nhờ người khác. Liz rủ Carl đi ăn tối.
2. để mời ai đó đến thăm một đất điểm trong nước hoặc một số đất điểm khác xa trung tâm của tất cả thứ. Tom hẳn là mệt mỏi với thành phố. Hãy rủ anh ấy đến chỗ của chúng ta. Tôi bất muốn hỏi lại tất cả người trong cả gia (nhà) đình. Ồ, dù sao thì hãy rủ anh ấy đi chơi .. Xem thêm: hỏi, ra ngoài hỏi ra
Mời ai đó tham gia (nhà) một hoạt động nào đó, chẳng hạn như ăn tối, rạp hát hoặc một buổi hẹn hò. Ví dụ: Chúng tui đã được rủ đi ăn tối hai lần trong tuần này, hoặc Mary cảm giác ngại ngùng khi rủ John đi chơi. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hỏi, ra hỏi ra
v. Để mời ai đó tham gia (nhà) một buổi giao lưu xã hội: Tôi rất vui vì cuối cùng Pat vừa rủ tui đi xem phim.
. Xem thêm: hỏi, ra. Xem thêm:
An ask (one) out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ask (one) out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ask (one) out