Nghĩa là gì:
dismantle
dismantle /dis'mæntl/- ngoại động từ
- dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài
- tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu)
- phá huỷ, triệt phá (thành luỹ)
assume the mantle Thành ngữ, tục ngữ
đảm nhận vai trò quan trọng
Để đảm nhận, kế thừa hoặc nhận các trách nhiệm và nghĩa vụ gắn liền với một vị trí hoặc công chuyện nhất định, đặc biệt là một vị trí hoặc công chuyện được coi là quan trọng hoặc quyền lực. Vị vua vừa lãnh đạo đất nước hơn 60 năm; bây giờ, con gái của ông sẽ đảm nhận ngai vàng .. Xem thêm: giả sử. Xem thêm:
An assume the mantle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with assume the mantle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ assume the mantle