Nghĩa là gì:
canter
canter /'kæntə/- danh từ
- người giả dối, người đạo đức giả
- người hay dùng tiếng lóng nhà nghề; người hay nói lóng
- (thông tục) kẻ ăn mày, kẻ kêu đường
at a canter Thành ngữ, tục ngữ
at a amble
Hoàn thành hoặc trả thành một cách dễ dàng hoặc nỗ lực tối thiểu. (Vận động viên đua thuyền là dáng đi uyển chuyển, ổn định, tương tự như ngựa, nằm giữa tốc độ nước kiệu và bay nước đại). amble at a amble
mà bất tốn nhiều công sức; một cách dễ dàng. English At a amble là một ẩn dụ về cuộc đua ngựa: một con ngựa phải nỗ lực rất ít để có thể thắng với tốc độ dễ dàng của một vận động viên đua ngựa hơn là phải bay nước lớn .. Xem thêm: canter. Xem thêm:
An at a canter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a canter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a canter