Nghĩa là gì:
lammas
lammas /'læməs/- danh từ
- latter Lammas
- một ngày không bao giờ đến
at latter Lammas Thành ngữ, tục ngữ
sau này là Lammas
lỗi thời (gian) Tại một thời (gian) điểm sẽ bất bao giờ xảy ra; bất bao giờ. Đề cập đến Ngày Lammas (ngày 1 tháng 8), ngày lễ của vụ thu hoạch mới ở Bắc bán cầu và là "ngày cuối quý" mà trước thuê đến hạn. Do đó, được trả trước cho "các Lammas sau này" có nghĩa là bất bao giờ được trả tiền. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi có những người thuê nhà của mình và các khoản phí của họ ổn thỏa, nhưng tui sợ rằng một số người đang có ý định trả trước vào các Lammas sau này.. Xem thêm:
An at latter Lammas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at latter Lammas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at latter Lammas