Nghĩa là gì:
cocktail
cocktail /'kɔkteil/- danh từ
- kẻ mới phất; kẻ ngu dốt mà giữ địa vị cao
atomic cocktail Thành ngữ, tục ngữ
cocktail nguyên hi sinh
1. Trong y học, một dung dịch lỏng có chứa một hoặc nhiều nguyên tố phóng xạ, được nuốt vào miệng và được sử dụng để chẩn đoán hoặc điều trị các rối loạn, đặc biệt là ung thư và các bệnh về tuyến giáp. Chúng tui sẽ sử dụng một loại cocktail nguyên hi sinh để theo dõi sự tiến triển của bệnh. Bằng cách đó, chúng ta có thể đánh giá tốt hơn quá trình hành động cần thực hiện. Một thức uống có cồn bao gồm vodka, rượu mạnh, rượu sâm banh và rượu sherry. Được làm ra (tạo) ra ở Las Vegas, Nevada, và được đặt tên theo các vụ thử hạt nhân được tiến hành ở blast này trong những năm 1950. Barkeep, tui muốn thứ gì đó có thể làm tuột tất của tôi. Hãy sửa cho tui một ly cocktail nguyên hi sinh !. Xem thêm: nguyên tử, cocktail. Xem thêm:
An atomic cocktail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with atomic cocktail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ atomic cocktail