average out (to) Thành ngữ, tục ngữ
give credit (to)
1.believe that sb.possesses;credit with 相信;信以为真
Few of us gave credit to his story.我们中间没什么人相信他讲的话。
Do you give credit to his story of what happened?你对他讲的所发生的事情相信吗?
2.give recognition,praise,approval(对某事)给予承认、称赞或赞许
The credit for the success of the English Speech Contest should be given to the teacher who organized it.成功地组织这次英语演讲的老师应该受到称赞。
One must give credit where it is due.该称赞的就应该称赞。
I gave you credit for being more sensible;but you are less sensible than I thought.我过去赞扬你很懂事,但是我未料到你不象我想象的那样懂事。
in debt (to)
owing欠…的债
He is in debt to all his friends.他欠所有朋友的债。
He is heavily in debt.他债台高筑。
on one's way (to)
on the way to在(赴…的)途中
I'll buy some apples on my way home.在回家的路上我要买些苹果。
pull in (to)
1.arrive到达
The lorry driver pulled into the side of the road to get a cup of tea.卡车司机把车子停靠在路边去喝杯茶。
The train from Edinburgh pulled in five minutes late.从爱丁堡开出的列车晚点5分钟进站。
2.seize(a possible criminal)抓获(嫌疑犯)
The police pulled those youths in for questioning after the robbery.抢劫案发生后,警察把这些年轻人拘留起来审问。
3.attract吸引
The Beatles always pulled in enormous crowds.甲壳虫乐队总是吸引成千上万的人。
They need to have a high rate of interest in order to pull in money from investors.他们需要高利率来诱使投资者投入资金。
4.reduce one's expenses;restrain 紧缩开支;限制
You must pull in now,or you'll be asking for trouble.你应当节约,不然你会自找麻烦。
5.earn挣得
He pulls in quite a lot as a milkman.他当牛奶工挣了不少钱。
They're pulling in a lot of overtime on that job.他们做那工作得了很多加班费。
say no (to)
not agree;refuse 不同意;拒绝
You can ask him but he'll most probably say no.你可以去征求他的意见,但他很可能不会说什么。
His mother never said no to any re quest the child might make.这孩子的母亲从没拒绝过他提出的要求。
wise up (to)
finally understand what is really going on after a period of ignorance;become or make aware恍然大悟;识破;使看透
Joe immediately quit his job when he wised up to what was really going on.乔得知底细后马上辞职不干了。
His mother tried to wise him up about the company he kept,but he wouldn't listen to her.他母亲想提醒他弄清他交的朋友的底细,但他听不进她的话。
method in (to) one's madness|madness|method|method
n. phr. A plan or organization of ideas hard to perceive at first, but that becomes noticeable after longer and closer examination. We thought he was crazy to threaten to resign from the university but, when he was offered a tenured full professorship, we realized that there had been method in his madness. trung bình ra
1. Để đi đến một số lượng hoặc giá trị trung bình theo thời (gian) gian. Thường được theo sau bởi "to." Chi phí tổ chức sự kiện xa hoa trung bình lên tới gần 4.000 đô la mỗi ngày cho công ty. Lúc đầu, kết quả có thể sẽ khá khó khăn, nhưng chúng sẽ trung bình theo thời (gian) gian. Chia (cái gì đó) cho những người khác một cách tương xứng. Đảm bảo tính trung bình thu nhập cho tất cả tất cả người tham gia. Chúng tui sẽ trả thành chuyện này nhanh hơn nếu chúng tui tính trung bình khối lượng công chuyện giữa chúng tôi. Để đạt được kết quả trung bình hoặc tầm thường trong số các hoạt động khác nhau, như ở trường học hoặc trường lớn học. Trẻ em được dẫn dắt để tin rằng chúng sẽ bất bao giờ là bao nhiêu nếu chúng chỉ đơn giản là trung bình giữa tất cả các lớp học của chúng. Tôi vừa hy vọng vào được Trường Luật Harvard, nhưng tui đã bị điểm trung bình trong học kỳ này, vì vậy tui không nghĩ thời cơ của mình là rất tốt .. Xem thêm: trung bình, ra trung bình ra (thành)
1. Để tính số trung vị của một tập hợp các số liệu. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trung bình" và "ra". Bạn cần tính trung bình các khoản chi tiêu của mình và lập ngân sách cho chính mình. Tôi chưa tính điểm trung bình của các bài kiểm tra của bọn trẻ, nhưng tui không nghĩ đó sẽ là một con số quá cao, vì hầu hết chúng đều thất bại. Để đạt được một số trước cho thấy tình hình tổng thể (thay vì các điểm cao hoặc thấp bất thường xuyên). Trong cách sử dụng này, "to" thường là một phần của cụm từ. Tôi vừa có cả điểm kiểm tra cao và thấp trong học kỳ này, nhưng tui nghĩ rằng nó sẽ đạt trung bình cho một điểm tổng thể khá .. Xem thêm: trung bình, trung bình trung bình (ở mức nào đó)
và trung bình ra ( với một cái gì đó) để bằng một cái gì đó làm giá trị trung bình của một tập hợp các số liệu. Các số liệu tính ra trung bình ở mức dự kiến. Các khoản phí sẽ trung bình đến một con số hợp lý? Theo thời (gian) gian, chi phí của chúng ta sẽ trung bình thành mức chi thấp hàng tháng .. Xem thêm: chi phí trung bình, chi phí chi phí trung bình
v.
1. Để tính điểm trung bình của một thứ gì đó: Hãy lấy trung bình số điểm của học sinh để xem lớp học nói chung tốt như thế nào. Chúng tui lấy số liệu về lượng mưa cho mỗi mùa hè kể từ năm 1950 và tính trung bình.
2. Để có một số lượng trung bình: Thời gian bạn sử dụng điện thoại trung bình là ba giờ mỗi ngày. Mặc dù có một số mức giá rất cao ở đây, nhưng cũng có một số mức giá thấp và chúng ở mức trung bình.
. Xem thêm: trung bình, ra ngoài. Xem thêm:
An average out (to) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with average out (to), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ average out (to)