Nghĩa là gì:
blighty
blighty /'blaiti/- danh từ
- (quân sự), (từ lóng) nước Anh
- nước quê hương (đối với lính ở nước ngoài)
- to have a blighty one
- bị một vết thương có thể trở về nước (lính đi đanh nhau ở nước ngoài)
back to Blighty Thành ngữ, tục ngữ
Blighty
affectionate name for England as one's home, often used jocularly. Orig. used by colonial Indian Army, from the Hindustani bilyati, meaning foreign [Early 1900s] trở lại Blighty
Trở lại Anh. "Blighty" là biệt danh của nước Anh, thường được sử dụng khi nước này là quê hương của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi nóng lòng muốn trở lại Blighty và gặp mẹ lần đầu tiên sau nhiều năm .. Xem thêm: anchorage lại. Xem thêm:
An back to Blighty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back to Blighty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back to Blighty