balm in Gilead Thành ngữ, tục ngữ
dầu dưỡng trong Gilead
Chữa bệnh hoặc an ủi. Câu nói này xuất phát từ Sách Giê-rê-mi (8:22): “Chẳng có dầu dưỡng nào trong Ga-la-át; ở đó bất có thầy thuốc à? ” Người phiên dịch phiên bản King James vừa lấy từ "bôi trơn" từ tiếng Do Thái sori, có thể có nghĩa là nhựa của cây ma tít; John Wycliffe vừa dịch nó là "gumme" và Miles Coverdale là "triacle" (treacle). Đến thế kỷ 19, thuật ngữ này được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự an ủi trong thời (gian) kỳ khó khăn, bởi Edgar Allan Poe (trong “The Raven”), Charlotte Brontë, và những người khác .. Xem thêm: dầu dưỡng. Xem thêm:
An balm in Gilead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with balm in Gilead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ balm in Gilead