bamboo ceiling Thành ngữ, tục ngữ
hit the ceiling
become very angry, lose your cool The third time we were late for class, she hit the ceiling.
scrape me off the ceiling
help me become normal or recover from shock If I win a million dollars, you'll have to scrape me off the ceiling.
Glass ceiling
The glass ceiling is the discrimination that prevents women and minorities from getting promoted to the highest levels of companies and organisations.
Through the ceiling
If prices go through the ceiling, they rise very quickly.
hit the ceiling|ceiling|hit|hit the roof
v. phr.,
slang To become violently angry; go into a rage.
When Elaine came home at three in the morning, her father hit the ceiling. Bob hit the roof when Joe teased him. Synonym: BLOW A FUSE.
ceiling
ceiling see
glass ceiling;
hit the ceiling.
trần nhà bằng tre
Một rào cản phân biệt đối xử theo nghĩa bóng ở nơi làm chuyện cản trở sự tiến bộ trong sự nghề của người châu Á và người gốc châu Á, khiến họ bất đạt được các vị trí lãnh đạo cao nhất trong một công ty. Được đặt ra bởi nhà văn Jane Hyun, nó có nguồn gốc từ thuật ngữ "trần kính", dùng để chỉ sự phân biệt đối xử tế nhị ngăn cản phụ nữ thăng tiến lên những vị trí cao nhất trong kinh doanh. Mark vừa lo lắng rằng di sản Trung Quốc của anh ấy có thể dẫn đến chuyện trần nhà bằng tre nếu anh ấy cố gắng được thăng chức .. Xem thêm: cây tre, trần nhà. Xem thêm: