bank on Thành ngữ, tục ngữ
bank on
be sure of, count on You can bank on them to come and help the company.
bank on/upon
depend on; expect依靠;指望;依赖
We'll bank on your support.我们将依靠你的帮助。
Don't bank on others to help you out of trouble.不要指望别人帮助你摆脱困境。
We are banking on the team to do its best in the championship game.我们指望这个队在锦标赛中全力以赴。
bank on|bank
v., informal To depend on; put one's trust in; rely on. He knew he could bank on public indignation to change things, if he could once prove the dirty work. The students were banking on the team to do its best in the championship game.
Synonym: COUNT ON. ngân hàng trên
Để phụ thuộc vào sự kiện xảy ra trong tương lai (mặc dù nó có thể bất xảy ra). Tôi thực sự vừa ngân hàng để nhận trước thưởng kỳ nghỉ năm nay — tui không có đủ trước để mua quà mà bất có nó. Tôi bất nghĩ rằng bạn có thể gửi ngân hàng khi Tom đến tối nay — anh ấy thực sự bất đáng tin cậy .. Xem thêm: ngân hàng, trên ngân hàng về điều gì đó
Hình. để chắc chắn về một điều gì đó mà người ta có thể tin tưởng nó như một người có thể tin tưởng ngân hàng bằng trước của mình. Tôi sẽ ở đó vào thời (gian) gian. Bạn có thể gửi ngân hàng ở đó. Tôi cần một lời hứa về sự giúp đỡ của bạn. Tôi hy vọng tui có thể ngân hàng trên nó .. Xem thêm: ngân hàng, trên ngân hàng trên
Dựa vào, tin tưởng vào. Ví dụ: Bạn có thể sử dụng nhà cung cấp dịch vụ ăn uống của Molly để trả thành tốt công việc. Cụm từ này đen tối chỉ ngân hàng là nơi cất giữ trước đáng tin cậy. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: ngân hàng, trên ngân hàng trên
v. Dựa vào ai đó hoặc điều gì đó: Bạn có thể phụ thuộc vào cô ấy để trả thành công chuyện khi phải trả thành nhanh chóng. Tôi sẽ bất ngân hàng trên xe buýt đến đúng giờ.
. Xem thêm: ngân hàng, trên. Xem thêm:
An bank on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bank on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bank on