base (up)on Thành ngữ, tục ngữ
take (it) (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。
take (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。 abject (up) on
Để tìm thấy hoặc bắt nguồn từ một điều gì đó trên một ý tưởng hoặc sự kiện cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cơ sở" và "trên" hoặc "khi". Tình yêu khoa học của tui dựa trên sự quan tâm đến thử nghiệm. Thật bất may, cô ấy có quan điểm thấp về tôi. Tôi nghĩ cô ấy vừa dựa vào cuộc gặp gỡ đầu tiên của chúng tôi, diễn ra bất suôn sẻ .. Xem thêm: hãy căn cứ (lên) điều gì đó phụ thuộc trên ai đó hoặc điều gì đó
để làm cơ sở cho điều gì đó, chẳng hạn như ý kiến, quyết định của một người hoặc suy nghĩ, về ai đó hoặc điều gì đó; để tìm ý tưởng hoặc thái độ của một người về điều gì đó. (Upon trang trọng hơn và ít được sử dụng hơn on.) Tôi căn cứ vào ý kiến của mình trên rất nhiều sự kiện. Tôi phụ thuộc trên ý kiến của mình phụ thuộc trên sự đánh giá dày dạn của riêng tui .. Xem thêm: base, on abject on
v. Để hình thành, phát triển hoặc tìm ra thứ gì đó phụ thuộc trên cơ sở của thứ khác: Tôi quyết định phụ thuộc trên thông tin bạn vừa cung cấp cho tôi. Bộ phim phụ thuộc trên một cuốn sách nổi tiếng.
. Xem thêm: căn cứ, trên. Xem thêm:
An base (up)on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with base (up)on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ base (up)on