bastardly gullion Thành ngữ, tục ngữ
bạc tỷ
lỗi thời (gian) Một người cực kỳ thấp hèn, đáng khinh bỉ hoặc không giá trị; một người thấp bé hoặc quý trọng; đứa con hoang của một thằng khốn cùng nạn. "Guillion", một biến thể biện chứng của "cullion," là một thuật ngữ cổ để chỉ một người khinh thường, xấu tính hoặc thô tục; "khốn nạn" được dùng để nhấn mạnh thêm điều này. Tên không lại, một con bạc khốn cùng nạn! Anh ta vừa cướp đi tất cả những gì chúng ta sở hữu, và sau khi chúng tui có nhã ý cho anh ta trú ẩn trong một đêm !. Xem thêm:
An bastardly gullion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bastardly gullion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bastardly gullion