bat an eyelash Thành ngữ, tục ngữ
bat an eye|bat|bat an eyelash|eye|eyelash
v. phr.,
informal To show surprise, fear, or interest; show your feelings.

Used in negative sentences.
When I told him the price of the car he never batted an eye. Bill told his story without batting an eyelash, although not a word of it was true. Compare: STRAIGHT FACE.
dơi lông mi
Để thể hiện một phản ứng cảm xúc tinh tế, chẳng hạn như chán nản, khó chịu, buồn bã, vui vẻ, v.v. Thường được sử dụng ở dạng phủ định để biểu thị rằng người được đề cập thậm chí bất biểu lộ một chút cảm xúc nào phản ứng. Mary thậm chí còn bất bấm lông mi khi tui nói với cô ấy rằng tui sẽ chuyển ra ngoài. Tên đó thật nguy hiểm. Tôi nghe nói anh ta vừa giết một người đàn ông mà bất cắt lông mi .. Xem thêm: con dơi, lông mi
bất bấm lông mi
Để bất hiển thị ngay cả một dấu hiệu của phản ứng cảm xúc, chẳng hạn như kinh ngạc, khó chịu, buồn bã, vui vẻ, vv Mary thậm chí còn bất bấm lông mi khi tui nói với cô ấy rằng tui sẽ chuyển ra ngoài. Tên đó thật nguy hiểm. Tôi nghe nói anh ta vừa giết một người đàn ông mà bất đánh lông mi .. Xem thêm: bat mi, lông mi, không. Xem thêm: