bat an eyelid Thành ngữ, tục ngữ
not bat an eyelid
Idiom(s): not bat an eyelid
Theme: STABILITY
to show no signs of distress even when something bad happens or something shocking is said.
• Sam didn't bat an eyelid when the mechanic told him how much the car repairs would cost.
• The pain of the broken arm must have hurt Sally terribly, but she did not bat an eyelid.
Bat an eyelid
If someone doesn't bat an eyelid, they don't react or show any emotion when surprised, shocked, etc. bấm mí
Để thể hiện một phản ứng cảm xúc tinh tế, chẳng hạn như buồn bã, khó chịu, buồn bã, vui vẻ, v.v. Thường được sử dụng trong phủ định để biểu thị rằng người được đề cập thậm chí bất biểu lộ một chút cảm xúc nào phản ứng. Mary thậm chí còn bất mí mắt khi tui nói với cô ấy rằng tui sẽ chuyển ra ngoài. Tên đó thật nguy hiểm. Tôi nghe nói anh ta vừa giết một người đàn ông mà bất có mí mắt .. Xem thêm: dơi, mí mắt bất có mí mắt
Để bất hiển thị ngay cả một dấu hiệu của phản ứng cảm xúc, chẳng hạn như kinh ngạc, khó chịu, buồn, vui, vv Mary thậm chí còn bất mí mắt khi tui nói với cô ấy rằng tui sẽ chuyển ra ngoài. Tên đó thật nguy hiểm. Tôi nghe nói anh ta vừa giết một người đàn ông mà bất có mí mắt .. Xem thêm: dơi, mí mắt, bất bất dơi một mí
và bất dơi một mắtFig. để bất có dấu hiệu đau khổ ngay cả khi điều gì đó tồi tệ xảy ra hoặc điều gì đó gây sốc được nói đến. Sam bất rời mắt khi người thợ máy nói với anh ta rằng chi phí sửa chữa chiếc xe sẽ là bao nhiêu. Cái đau của cánh tay gãy chắc khiến Sally đau kinh khủng, nhưng cô ấy bất bấm mí .. Xem thêm: dơi, mí mắt, bất bất bấm mí
hoặc bất bấm mí
chủ yếu là BRITISHCOMMON Nếu ai đó bất bấm mí hoặc bất bấm lông mi khi có điều gì đó xảy ra, họ sẽ bất tỏ ra bị sốc hay ngạc nhiên về điều đó. Ngay cả khi được thông báo rằng mộtphòng chốngtrong khách sạn có giá 235 bảng Anh mỗi đêm, anh ấy vẫn bất để mắt đến. Tôi nghĩ Sarah sẽ xấu hổ nhưng cô ấy bất có mí mắt. Nơi này có thể vừa cháy thành mặt đất, và anh ta sẽ bất có lông mi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó làm chuyện gì đó mà bất bấm mí hoặc bất bấm mi. Mẹ sẽ phục vụ cho cả trăm người mà bất cần nhấn mí. Lưu ý: Biểu hiện thông thường của người Mỹ bất phải là mắt dơi. . Xem thêm: dơi, mí mắt, bất bất dơi một mí (hoặc mắt)
bất biểu lộ cảm xúc hoặc phản ứng khác. Không chính thức Bat theo nghĩa này có lẽ là một phương ngữ và biến thể của Hoa Kỳ của động từ bate có nghĩa là 'hạ xuống hoặc buông xuống'. Biến thể bất chớp mắt cũng được tìm thấy. 1997 James Ryan Gỡ bỏ ông Doyle Cô ấy bất thèm để mắt đến khi Eve nói ra những rõ hơn không chính thống về chỗ ở mà họ yêu cầu. . Xem thêm: bat, mi mắt, not not bat an ˈeyelid
(British English) (American English not bat an ˈeye) (thân mật) bất có vẻ ngạc nhiên, lo lắng, sợ hãi, v.v.: She did not bat an mí mắt khi họ nói với cô ấy rằng cô ấy vừa mất việc. Cô chỉ bình tĩnh bước ra ngoài .. Xem thêm: dơi, mí mắt, không. Xem thêm:
An bat an eyelid idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bat an eyelid, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bat an eyelid