Nghĩa là gì:
advocate
advocate /'ædvəkit/- danh từ
- người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi
- người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ
- an advocate of peace: người chủ trương hoà bình
- the advocates of socialism: những người tán thành chủ nghĩa xã hội
- ngoại động từ
- chủ trương; tán thành, ủng hộ
be (the) devil's advocate Thành ngữ, tục ngữ
play the devil's advocate
Idiom(s): play (the) devil's advocate
Theme: ARGUMENT
to put forward arguments against or objections to a proposition—which one may actually agree with—purely to test the validity of the proposition. (The devil's advocate was given the role of opposing the canonization of a saint in the medieval Church in order to prove that the grounds for canonization were sound.)
• I agree with your plan. I'm just playing the devils advocate so you'll know-what the opposition will say.
• Mary offered to play devils advocate and argue against our case so that we would find out any flaws in it.
Devil's advocate
If someone plays Devil's advocate in an argument, they adopt a position they don't believe in just for the sake of the argument trở thành (người) biện hộ cho ma quỷ
Để tranh luận chống lại hoặc công kích một ý tưởng, lập luận hoặc mệnh đề, chủ yếu nhằm mục đích tranh luận hoặc để kiểm tra thêm sức mạnh, tính hợp lệ hoặc rõ hơn của nó. Đề cập đến "Advocatus Diaboli", một người được Giáo hội Công giáo thuê để lập luận chống lại chuyện phong thánh (và do đó giúp xác định xem người đó có thực sự xứng đáng được phong thánh hay không). Tôi là tất cả vì chăm nom sức khỏe toàn dân, nhưng tui sẽ là người ủng hộ quỷ dữ khi hỏi chính phủ dự định tài trợ như thế nào cho một công chuyện lớn như vậy. Tom luôn là người biện hộ cho ma quỷ trong bất kỳ cuộc trò chuyện nào vì anh ta rất thích bới móc lý lẽ của người khác .. Xem thêm: bênh vực. Xem thêm:
An be (the) devil's advocate idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be (the) devil's advocate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be (the) devil's advocate