Nghĩa là gì:
wicket
wicket /'wikit/- danh từ
- cửa nhỏ, cửa xép (bên cạnh cửa lớn...)
- cửa chắn (chỉ mở ở phía trên, phía dưới để chặn gà, súc vật...)
be (batting) on a losing wicket Thành ngữ, tục ngữ
bat on a sticky wicket
to put oneself in a difficult and unfavourable position
Sticky wicket
(UK) If you are on a sticky wicket, you are in a difficult situation. được (đánh bóng) trên một thế trận thua
Ở trong một tình huống mà người ta bất thể hoặc bất thể thắng; để làm một cái gì đó có tiềm năng hoặc chắc chắn thất bại. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Những giáo viên cố gắng bất để điện thoại di động trong lớp học của họ ngày nay đang thất thế. Thủ tướng, khi biết đảng của mình đang đánh một trận thua liên quan đến cải cách nhập cư, hôm nay vừa thông báo về một sự lật ngược quan trọng đối với vị trí của mình về vấn đề này .. Xem thêm: thua, trên, wicket trên một trận thua
Trong tình huống bất thể hoặc bất thể thắng; làm điều gì đó có tiềm năng hoặc chắc chắn thất bại. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Những giáo viên cố gắng bất để điện thoại di động trong lớp học của họ ngày nay đang thất thế. Thủ tướng, khi biết đảng của mình đang đánh một trận thua liên quan đến cải cách nhập cư, hôm nay vừa thông báo về một sự anchorage đầu quan trọng đối với vị trí của mình về vấn đề này .. Xem thêm: thua, bật, wicket. Xem thêm:
An be (batting) on a losing wicket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be (batting) on a losing wicket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be (batting) on a losing wicket