Nghĩa là gì:
wicket
wicket /'wikit/- danh từ
- cửa nhỏ, cửa xép (bên cạnh cửa lớn...)
- cửa chắn (chỉ mở ở phía trên, phía dưới để chặn gà, súc vật...)
be (batting) on a sticky wicket Thành ngữ, tục ngữ
bat on a sticky wicket
to put oneself in a difficult and unfavourable position
Sticky wicket
(UK) If you are on a sticky wicket, you are in a difficult situation. được (đánh bóng) trên một cái vợt dính
ở giữa hoặc đối phó với một tình huống hoặc trả cảnh đặc biệt khó xử hoặc khó khăn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi biết tui đã đánh vào một cái búng tay nhớp nháp khi ông chủ nhìn thấy tui hôn con gái ông ta tại rạp chiếu phim. Tôi sẽ rất khó chịu nếu tui đến ga xe lửa và bất có đủ trước mua vé !. Xem thêm: on, keo, wicket. Xem thêm:
An be (batting) on a sticky wicket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be (batting) on a sticky wicket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be (batting) on a sticky wicket