Nghĩa là gì:
theatre weapons
theatre weapons- danh từ
- vũ khí tầm trung bình giữa vũ khí chiến thuật và vũ khí chiến lược
be a double edged weapon Thành ngữ, tục ngữ
là vũ khí hai lưỡi
Trở thành thứ có thể vừa có lợi vừa có vấn đề. Đi học trở lại là một vũ khí hai lưỡi đối với Pam. Một mặt, nó mở rộng lớn triển vọng nghề nghề của cô ấy, nhưng mặt khác, cô ấy lại mắc rất nhiều nợ khi ra trường .. Xem thêm: vũ khí be a two-lưỡi ˈsword / ˈweapon
be cái gì cũng có ưu điểm và nhược điểm: 'Chế độ ăn kiêng thần kỳ' mới này là một con dao hai lưỡi - nó sẽ khiến bạn giảm cân nhanh chóng nhưng bạn có thể gặp một số tác dụng phụ khó chịu .. Xem thêm: thanh kiếm, vũ khí. Xem thêm:
An be a double edged weapon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be a double edged weapon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be a double edged weapon