Nghĩa là gì:
bottle-neck
bottle-neck /'botlnek/- danh từ
- chỗ đường hẹp dễ bị tắt nghẽn
- (nghĩa bóng) cái làm đình trệ sản xuất; khâu sản xuất đình trệ
be breathing down (one's) neck Thành ngữ, tục ngữ
a necktie party
a hanging, a lynching If the men catch the outlaw, they want to have a necktie party.
a redneck
a person who is intolerant of other opinions and cultures, a bigot "If you ask a redneck he'll say, ""Find a job or starve - and if you don't like it, too bad."""
breathe down my neck
watch everything I do, follow me as I work It's difficult to work with him breathing down my neck.
neck
kiss and hug, make out, make whoopee For me, necking is a memory from my teenage years.
neck and neck
equal or nearly equal in a race or contest The two teams were neck and neck in the race to win the national championship.
neck of the woods
area, part of the country, in these parts In our neck of the woods, a man doesn't hit a woman.
necktie party
(See a necktie party)
pain in the neck
an obnoxious or bothersome person or event The customer is a pain in the neck and is always complaining about something.
pain in the neck (ass)
an annoying thing or person, bothersome Dealing with my neighbor is always a pain in the neck.
put my neck on the line
risk my job or safety, stick my neck out As a manager, I'll put my neck on the line for a good employee. thở xuống cổ (của một người)
1. Giám sát chặt chẽ một người, thường là theo cách hống hách và khó chịu. Sếp bất ngừng thở dài với tui về dự án này — như thể điều đó sẽ khiến tui hoàn thành nó nhanh hơn! 2. Gần gũi thể xác với một người theo cách bất mong muốn hoặc đáng sợ. Lùi lại, anh bạn - Tôi sẽ bất bao giờ thực hiện cảnh anchorage này nếu bạn đang thở dài xuống cổ tui như thế! 3. Tiến lên đối thủ, thường là trong một cuộc đua. Cuối cùng tui đã giành chiến thắng trong cuộc đua, nhưng cô gái về vị trí thứ hai vừa thực sự thở dài xuống cổ của tui .. Xem thêm: thở xuống, cổ thở xuống cổ của ai đó
1. Trong một cuộc đua hoặc các tình huống cạnh tranh khác, nếu ai đó đang thở dài tới cổ bạn, họ đang ở gần phía sau bạn và có thể sớm đuổi kịp bạn hoặc đánh bại bạn. Tôi dẫn đầu với Colin Chapman thở dài trên cổ trong Lotus Eleven của anh ấy. Cả hai người chơi đều có những đối thủ tài năng phải thở dài cổ.
2. Nếu ai đó đang thở dài xuống cổ của bạn, họ đang theo dõi và kiểm tra chặt chẽ tất cả thứ mà bạn làm. Hầu hết nông dân đều bị quản lý ngân hàng thở dài cổ, nên cái gì cũng phải có lý do kinh tế. Các luật sư vừa làm chuyện thâu đêm để trả thiện các văn bản pháp luật, có công chức thở dài cổ .. Xem thêm: thở phào, xuống cổ. Xem thêm:
An be breathing down (one's) neck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be breathing down (one's) neck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be breathing down (one's) neck