Nghĩa là gì:
straits
strait /streit/- tính từ
- khắt khe, câu nệ (về đạo đức); khắc khổ
- the straitest set of a religion: những phần tử đạo nhất của một tôn giáo
- danh từ
- eo biển
- the Straits: eo biển Ma-lắc-ca
- (số nhiều) tình cảnh khó khăn, tình cảnh khốn cùng, tình cảnh thiếu thốn; tình trạng gieo neo; tình cảnh nguy nan, cảnh hoạn nạn
- to be in dire strait: ở trong cơn hoạn nạn
be in dire straits Thành ngữ, tục ngữ
in dire straits
in debt, having no money If we don't get a good crop this year, we'll be in dire straits. lâm vào cảnh khốn cùng cùng
Ở trong một tình huống rất ảm đạm hoặc nghiệt ngã. Tất cả những lần sa thải gần đây cho thấy rằng công ty đang gặp khó khăn nghiêm trọng. Tôi vừa ở đó một thời (gian) gian, nhưng tui cảm thấy tốt hơn nhiều sau khi nằm viện .. Xem thêm: thảm khốc, eo biển. Xem thêm:
An be in dire straits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in dire straits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in dire straits