Nghĩa là gì:
tatters
tatters- danh từ, pl
- những mảnh vải rách lung tung
- giẻ rách; quần áo rách rưới, quần áo tả tơi
be in tatters Thành ngữ, tục ngữ
rách nát
1. Làm bằng vải, thường là quần áo, bị rách hoặc sờn thành dải. Bạn bất thể mặc áo khoác này đi ăn tối — nó rách nát! 2. Theo phần mở rộng, ở trong tình trạng đổ nát. Công ty rơi vào tình trạng tồi tệ sau khi các thành viên sáng lập từ chức. Mối quan hệ của chúng tui đang rạn nứt. Tôi bất biết chúng tui có thể sửa nó như thế nào .. Xem thêm: tatter be in ˈtatters
1 (quần áo) bị rách nhiều chỗ: Anh ta đánh nhau và trở về nhà với bộ quần áo của mình tả tơi.
2 (kế hoạch, ý tưởng, cảm xúc của một người, v.v.) bị hủy hoại hoặc hư hỏng nặng: Cô ấy vừa thi trượt và giờ đây tất cả hy vọng trở thành bác sĩ của cô ấy đều tan tành. ♢ Sự nghề và danh tiếng của anh ấy đều tan tành sau vụ bê bối .. Xem thêm: tatter. Xem thêm:
An be in tatters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in tatters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in tatters